Một điều gì đó đến, cho phép nó
Điều gì đó đi, cho phép nó
Điều này bao gồm cả
Khi nỗi sợ nổi lên trước điều mới đến, cho phép sợ
Khi lòng tham nổi lên trước điều cũ đi, cho phép dính mắc
Khi thấy mình chưa sẵn sàng trước dòng chảy mới của Tạo hóa, cho phép mình thêm thời gian
Khi muốn cầm, cứ cầm
Khi muốn buông, thì buông
Khi boăn khoăn giữa cầm và buông, cứ băn khoăn
Cho phép – bao gồm cả cho phép Tự nhiên bên trong, lẫn bên ngoài
Quy hàng – bao gồm cả đầu hàng nỗi đau, hay sợ hãi
Thả lỏng – bao gồm cả cho phép được gồng, rồi cho phép được thả
Buông xuôi – không hẳn là cần bỏ điều dính mắc bên ngoài
Mà là bỏ đi cái chấp ngã bên trong
Bỏ đi cái ý tưởng rằng phải thế này hay thế kia mới là nên, là đúng
Tan biến đi để mọi điều ùa vào đời
—
When it comes, let it
When it goes, let it
This includes
When fear emerges when something new comes, allow fear
When greed arises when something goes, allow attachment
When you find yourself not ready for the new current of Creation, be patient
When you want to hold, hold
When you want to let go, let go
When confusing between holding on and letting go, wonder
Acceptance means allow the Flow inside and outside
Surrender means surrender to pain, fear or suffer
Relaxing means being aware that you are not relax yet
Letting go does not necessarily mean giving up on external attachments
It’s about letting go of the attachments within
Letting go of the idea of polarization or separation
“I” disappear for Life to take care of itself
Tiên Alien
Để lại một bình luận